Tham khảo Larger_than_Life_(bài_hát)

  1. “Backstreet Boys ‎– Larger Than Life”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  2. “Backstreet Boys ‎– Larger Than Life”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  3. "Australian-charts.com – Backstreet Boys – Larger than Life". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  4. "Austriancharts.at – Backstreet Boys – Larger than Life" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  5. "Ultratop.be – Backstreet Boys – Larger than Life" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  6. "Ultratop.be – Backstreet Boys – Larger than Life" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  7. “RPM 100 Hit Tracks”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  8. “RPM Adult Contemporary Tracks”. RPM. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  9. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  10. "Backstreet Boys: Larger than Life" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  11. "Lescharts.com – Backstreet Boys – Larger than Life" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  12. “Backstreet Boys - Larger than Life” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. "The Irish Charts – Search Results – Larger than Life". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  14. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  15. "Nederlandse Top 40 – Backstreet Boys" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  16. "Dutchcharts.nl – Backstreet Boys – Larger than Life" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  17. "Charts.nz – Backstreet Boys – Larger than Life". Top 40 Singles. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  18. "Norwegiancharts.com – Backstreet Boys – Larger than Life". VG-lista. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  19. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  20. Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 8480486392.
  21. "Swedishcharts.com – Backstreet Boys – Larger than Life". Singles Top 100. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  22. "Swisscharts.com – Backstreet Boys – Larger than Life". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  23. "Backstreet Boys: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  24. "Backstreet Boys Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  25. "Backstreet Boys Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  26. "Backstreet Boys Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  27. "Backstreet Boys Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  28. “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 1999”. ARIA charts. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  29. “Rapports Annuels 1999”. Ultratop. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  30. “RPM 1999 Top 100 Hit Tracks”. RPM. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  31. “RPM 1999 Top 100 Adult Contemporary”. RPM. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  32. “European Hot 100 Singles of 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
  33. “Hits 1999 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “I singoli più venduti del 1999” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. FIMI. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “Jaarlijsten 1999” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Top Selling Singles of 1999”. NZTop40. Recorded Music New Zealand Limited. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  38. “Topp 20 Single Høst 1997” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Årslista Singlar - År 1999” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “Best Sellers of 1999: Singles Top 100”. Music Week. London, England: United Business Media: 27. 22 tháng 1 năm 2000.
  41. “ARIA Charts – Accreditations – 1999 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  42. “New Zealand single certifications – Backstreet Boys – Larger than Life”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  43. “Guld- och Platinacertifikat − År 1999” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Larger_than_Life_(bài_hát) http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1999 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.metrolyrics.com/larger-than-life-lyrics...